Phrasal verbs hay còn gọi là cụm động từ luôn là một trong những chủ điểm ngữ pháp ít nhiều gây khó khăn cho học sinh, bởi mỗi động từ có thể đi kèm với các giới từ khác nhau, tạo nên nhiều tầng ngữ nghĩa trong mỗi trường hợp. Với động từ take, but get on, enter, get off, v.v. Cụm động từ Get into cũng là một cụm động từ thông dụng có nhiều tầng nghĩa. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau học để tìm hiểu về cụm động từ này nhé.
1. Get into có nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng của cụm từ đưa vào.
– Vào trong là một cụm động từ. Tương tự như các cụm động từ khác, đi vào hình thành từ động từ lấy: /ɡet/ : có được, kiếm được, được, mua và giới từ TRONG : /ˈɪn.tuː/ vào, vào. Khi đọc cụm động từ đi vàonối âm /t/ của từ lấy với /ˈɪn.tuː/ của giới từ.
– Vào trong Nó đứng sau chủ ngữ và thường là thành phần chính tạo thành vị ngữ. Vào trong nó có nhiều tầng ý nghĩa. Đặc biệt:
Nhập tiêu chuẩn: quan tâm đến một hoạt động, chủ đề, v.v. và bắt đầu tham gia vào chúng:
Ví dụ:
-
Đột nhiên, Tom trở thành ca sĩ. Anh ấy học nhạc và luyện tập mỗi ngày.
-
Đột nhiên, Tom bắt đầu quan tâm đến việc trở thành ca sĩ. Anh học thanh nhạc và luyện tập mỗi ngày.
-
John đang bắt đầu học toán gần đây.
-
Gần đây John đã quan tâm đến toán học
Nhập tiêu chuẩn: được sử dụng khi bạn không biết chuyện gì đã xảy ra với họ và họ cư xử như thế này.
Ví dụ:
-
Tôi không biết chuyện gì đang xảy ra với Annie. Thường thì cô ấy không nổi giận với mọi người, nhưng hôm nay cô ấy lại quát tôi.
-
Tôi không biết chuyện gì đã xảy ra với Annie. Cô ấy thường không nổi giận với mọi người, nhưng hôm nay cô ấy lại mắng tôi.
-
Có chuyện gì với Johnny vậy? Anh ấy đang khóc.
-
Xem thêm:: Tính từ sở hữu trong tiếng Anh – Langmaster
Chuyện gì đã xảy ra với Johny? Anh ấy đang khóc.
Hình ảnh minh họa Sign in English.
Vào trong: đủ nhỏ để phù hợp với một cái gì đó
Ví dụ:
-
Tôi không nghĩ mình có thể mặc vừa chiếc váy này, nó quá chật.
-
Tôi không nghĩ mình đủ nhỏ để mặc vừa chiếc váy đó, nó quá chật.
-
Nếu Linda đủ gầy để mặc vừa chiếc váy này, tôi sẽ mua nó cho cô ấy.
-
Nếu Linda đủ gầy để mặc vừa chiếc váy này, tôi sẽ mua nó cho cô ấy.
Vào trong: làm điều ác
Ví dụ:
-
Tommy nghiện thuốc lá khi còn học đại học, nhưng mẹ anh không biết gì.
-
Tommy dính vào thuốc lá khi anh vào đại học, nhưng mẹ anh không biết gì.
-
Maria uống thuốc cách đây 3 tháng nên giờ rất yếu và mệt mỏi
-
Maria đã uống thuốc ba tháng trước, vì vậy bây giờ cô ấy trông thật yếu ớt và ốm yếu.
Xem thêm:: Referral là gì? Lợi ích của Referral là gì? – BKNS
Vào trong: được công nhận, được chấp nhận là thành viên của một tập thể.
Ví dụ:
-
Lona đã vượt qua vòng phỏng vấn và đầu quân vào công ty Tiến Đạt.
-
Lona đã vượt qua vòng phỏng vấn và được nhận vào công ty Tiến Đạt.
-
Julia có một giọng hát tuyệt vời và cô ấy là ca sĩ tài năng nhất trong nhà hát của tôi.
-
Julia có một giọng hát tuyệt vời và được biết đến là ca sĩ tài năng nhất trong nhà hát của tôi.
Vào trong: khiển trách, chỉ trích
Ví dụ:
-
Sếp đang chọc ghẹo Laura vì cô ấy không thể hoàn thành dự án của mình ngày hôm qua.
-
Sếp đang chỉ trích Laura sau khi cô ấy không thể hoàn thành dự án ngày hôm qua.
-
Tom bước vào tôi vì anh ấy đến muộn.
-
Tom đã chỉ trích tôi vì đến muộn.
Hình ảnh minh họa cách sử dụng Get into trong tiếng Anh.
2. Một số Cụm từ/Thành ngữ liên quan đến Get into:
Xem thêm:: Flux là gì? Công Thức Tính Thông Lượng – Mới Nhất 2020
– Vào trong nó cũng là một trong những cụm động từ được sử dụng rộng rãi để tạo thành các Collocations hoặc Idioms. Chúng ta hãy đến với những thành ngữ, tục ngữ, cụm từ cố định đó:
Cụm từ/Thành ngữ
NGHĨA
Ví dụ
Mặc quần áo
Bắt đầu làm việc, bắt đầu làm việc hiệu quả.
- Jeremy được giáo viên của mình khuyến khích học tiếng Anh, và sau đó cậu ấy đã chuẩn bị cho ngôn ngữ này.
- Jeremy được giáo viên của mình khuyến khích học tiếng Anh và sau đó anh bắt đầu học ngôn ngữ đó một cách hiệu quả.
Hòa mình vào vòng xoáy của mọi thứ
Tham gia vào một cái gì đó và đạt được tiến bộ về nó.
- Tommy bắt đầu công việc mới vào tuần trước nhưng nhanh chóng bị cuốn vào guồng quay của mọi thứ.
- Tommy bắt đầu công việc mới của anh ấy vào tuần trước, nhưng anh ấy đã nhanh chóng đạt được tiến bộ trong công việc đó.
Lấy lại vào swing của sự vật
Trở lại làm việc sau thời gian nghỉ ngơi
- Viviana vừa quay trở lại guồng quay của mọi thứ sau khi tìm được một bảo mẫu để chăm sóc con trai mình.
- Viviana vừa đi làm trở lại sau khi tìm được bảo mẫu trông con trai.
Nhận được vào tinh thần của một cái gì đó
Tích cực tham gia các hoạt động xã hội hoặc tình nguyện.
- Rubia là một học sinh năng nổ. Cô luôn chiếm được tinh thần trong mọi sự kiện.
- Rubia là một học sinh năng động. Cô luôn tích cực tham gia các sự kiện.
Hình ảnh minh họa Các cụm từ liên quan đến Get into.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về cụm động từ Get into. Các bạn họctienganh hãy cùng chúng tôi đón đọc những bài học tiếp theo trong chuỗi các cụm động từ thú vị nhé!
Hy vọng răng bài viết 2023 Get Into là gì và cấu trúc cụm từ Get Into trong câu Tiếng Anh của Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá miễn phí tốc độ cao tốt nhất hiện nay có thể giúp ích cho bạn. Chúc bạn một ngày vui vẻ !