KỸ NĂNG CẦN BIẾT tiếp tục với thêm đề số 2 ĐỀ THI HSG LỚP 4 – NĂM HỌC 2021-2022. Mời các em lớp 4 cùng học!
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 LỚP 4 – NĂM HỌC 2021-2022 – ĐỀ 2
: THÔNG TIN
Em hãy đọc kỹ gợi ý bài tập để chọn phương án trả lời đúng nhất.
Bây giờ bấm vào BẮT ĐẦU TRÒ CHƠI để làm bài tập về nhà của bạn!
Sau khi hoàn thành tất cả các bài tập. Vui lòng bấm vào nút CÂU HỎI CUỐI CÙNG để nộp bài.
Dưới đây là Đề kiểm tra HK I môn TOÁN lớp 4 các em in ra giấy để luyện tập thêm.
Bài 1: Đọc, viết số:
Viết số | Đọc số |
523 764 | ………………………………………………………………………………………………. |
3 451 324 | ……………………………………………………. |
…………………… | sáu trăm triệu một trăm bốn nghìn hai trăm mười ba |
………………………. | ba triệu chín trăm năm mươi nghìn bảy trăm sáu mươi ba |
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 2: Giá trị của chữ số 2 trong 3 206 384 là:
A. 200
B. 2 000
C. 20.000
mất 200.000
Bài 3: Một/ 2m2 5dm2 = ………………………. đm2
Số đúng để hoàn thành điểm là:
A. 25
B. 205
C.250
mất 2500
b/ 5 tạ 4 kg = ………….Kilôgam (0,5 ngày)
Số đúng để hoàn thành điểm là:
MỘT.5400
B. 540
C.504
D. 54
Bài 4: Hình dưới đây có bao nhiêu cặp cạnh vuông góc? Có bao nhiêu cặp xương sườn song song?

Họ có…. cặp xương sườn vuông góc
Có ….. cặp xương sườn song song
Bài 5: Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S
a/ Số 14 520 chia hết cho 3 và chia hết cho 9
b/ Số 395 750 chia hết cho 2 và nhân cho 5
Bài 6: Đặt dấu >,
a/ 348 tạ – 155 tạ = 193 tạ
b/ 57 yến + 62 yến…. 1 tấn
Bài 7: Sắp xếp các số sau: 26 893; 26 389; 26 983; 26 398 theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất
26 983; 26 893; 26 398; 26 389
Bài 8: Đặt tính rồi tính.
Một) 2 504 x 123 b) 32 568: 24
Bài 9: Cả hai ngày cửa hàng bán được 66 kg đường. Biết rằng ngày thứ hai người đó bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 12kg đường. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 10: Một hộp bút chì có ít hơn 20 chiếc bút chì. Nếu đem số bút chì đó chia cho 5 bạn hoặc chia cho 2 bạn thì không còn gì. Có bao nhiêu bút chì trong hộp?
Có …………bút chì trong hộp
CHỦ ĐỀ THAM KHẢO THÊM
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Chữ số 6 của số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Lớp hàng trăm, hàng nghìn. D. Hàng trăm, hạng đơn vị.
Câu 2: Các số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 đơn vị được viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 50000 C. 5000 D. 500
Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000
Câu 5: Có bao nhiêu số không trong số bảy trăm triệu?
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325 600 608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm lẻ tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm lẻ tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm lẻ tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi hàng bên trái với mỗi hàng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu đồng. 1. 70 000.
B. Bảy mươi triệu. 2 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trước số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 11: Chọn số nào ta được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;……..100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 12: Tìm số tròn chục x biết: 58
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 14: 3kg 7g = ? g. A. 37 gam B. 307 gam C. 370 gam D. 3007 gam
Ngọc Sơn (biên tập)
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết BÀI KIỂM TRA HK I TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC 2021-2022 . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !