– Ni cô Khăm Xiều Xóm – Từ và câu
– Tha Nom – road (đường trải nhựa)
– bậc thang – lối đi
/ – thang máy/thang tải – đường đất/đường bộ
– ace thang – với không khí
– Nam thang – đường thủy
– mặt nạ – dụng cụ / cắt, giảm / vị (ngọt, mặn)
– áo thun – xe đạp
– quần áo sa mạc – xe ba gác, xe xích lô
– mặt nạ cứng – xe máy (xe máy)
– mặt nạ – 4 chỗ (ô tô)
– điều hòa – 7 chỗ, 12 chỗ, 15 chỗ (dạng tủ)
– taxi – taxi
– mê cung – xe buýt
– theo hình thức người cưỡi ngựa – xe kéo (người dân thủ đô Viêng Chăn thường gọi/ ở Nam Lào là xe kéo 3 bánh)
– Trò chơi cảm giác mạnh – xe cảnh sát
/ – Bánh kếp / Đôi – xe khách có hai hàng ghế dọc hai bên
– ngụy trang – xe tải
– faience – đào tạo, đào tạo
– ma quỷ – thuyền, sà lan, tàu
– khó tính – tàu thủy
/ – tua-bin / động cơ – máy bay, máy bay / ô tô, động cơ
/ – xannam bin / dan bin – sân bay / sân bay
– xá ni – trạm
/ – s / ss – ngay lập tức / đi thẳng
– chot – dừng lại, dừng lại, dừng lại
– dừng dừng dừng
– pi – vé, phiếu giảm giá
– paya ni – bưu điện
– lá xù xì – điện thoại
– lacuna – điện báo, điện tín
– lá xanh tươi – SỐ FAX
พลับต้าย้า – hơi nước lá xanh – fax
– mãi mãi – giấy
– tem thư – tem thư
– bài hát cuối cùng – chiếc phong bì
– Tôi thích – Email
– bản in đẹp – Internet
– Xẩm ni cô – Câu đối/ Nói về phương tiện giao thông
? – chuyện gì đã xảy ra thế – Đi đâu?
? – lực đẩy neo? – Làm thế nào để bạn đạt được điều đó?
Nhưng nợ có hết không? – Bạn có cảm thấy tiếc cho chính mình? – Từ đây đến đó có xa không?
ប្រ្រ្រា (Một hai…) – uống…… – Vui lòng mua vé ….. với (một/hai…..) vé.
…… – bình minh – tôi muốn đi.
Tôi muốn (gọi / điện thoại) (đi / đi) ………… – – Khởi Đạt (dày/ lá dày) (trả/ trả ha) – Tôi muốn (gọi/gọi) (đi/đi tới) …..
Tôi muốn để lại một lá thư. – fac đã đóng vĩnh viễn – Tôi muốn gửi thư.
Bạn có phải – mi (nấu hoài / bao tem) bo? – có (phong bì/tem)?
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết GIAO THÔNG VẬN TẢI – ການຄົມມະນາຄົມ . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !