Đến với chủ đề trường học, chúng ta sẽ khám phá ra nhiều từ mới mà người Lào hay sử dụng. PHẢI BIẾT KỸ NĂNG mời mọi người cùng khám phá!
Trường học | Trường học | Chúc ngủ ngon |
quan trọng nhất | တောောင်င်း | Ăn và uống |
Phó Chủ tịch | สี่ สับต้าย่ายลิด | Tôi không thể không nuôi gia đình mình |
Sinh viên có trách nhiệm | ក្រ្រ្រេ | P’sub đập mạnh |
lãnh đạo | người đứng đầu bộ phận | Ăn mặt nạ |
trưởng khoa | trưởng Bộ phận | ghét |
Đại diện sinh viên | தெய் பியுக்குக்கள் | đại chúng để tang |
đại học Kinh tế | ညော်င်င်င်င်းင် | Wow, ngon quá, ngon quá |
đại học tài chính | Tiền bạc | Ma ha, hạ nhân sao có thể đánh ngân |
đại học ngân hàng | ညောု််း်း်းးးးးးး | Tôi xin lỗi, tôi rất xin lỗi |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Tiếng Việt | Tôi xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, nhưng tôi không |
Đại học Khoa học Tự nhiên | အတ်းးးးးးးးးးးး | Tôi xin lỗi, tôi xin lỗi, tôi xin lỗi |
đại học xây dựng | Tôi đã tạo ra | Tôi xin lỗi, tôi rất xin lỗi |
bách khoa | หลัววิวิวิวิวิวิวิติว | Ma ha, thấp sắp đổ rồi |
trường kỹ thuật quân sự | កា ក្រ ក្រ្រ្រ | Sân thượng đầy tự mãn |
QC
trường đảng | bữa tiệc của trường | P’hac đỏ son |
trường hành chính | ក្រ្រ្រ្រ | Mái hiên không thể bị đánh |
Trường Quản Lý Giáo Dục | ក្រង្រ្រ្រ | Tôi không thể không vội vàng |
Đoàn trường | Trường học | tôi ghét bạn rất nhiều |
Vườn | ក្រង្រ្រ្រ្រេ | Hạnh phúc cho bạn nụ |
phòng tập thể dục | ក្រ្រ្រ | Hora với cỏ chanh |
Trường tiểu học | ក្រង ក្រេ | Lên hiên nhà |
Trường trung học cơ sở | ក្រង្រ្រ្រ | Mái hiên trước là nhôm đúc |
phòng tập thể dục | ក្រង្រ្រ្រេ | Hiên nhà thấp bằng nhôm |
trường kỹ năng | ក្រង្រ្រ្រ | Veranda có hương vị sang trọng |
Trường cấp hai | ក្រ្រ្រេ | Mái hiên nhôm cường lực cao |
tấm | កង ក្រ្រ្រ ក្រ | Bạn không có thẻ cứng? |
Nơi sống và học tập
Nước Lào | chính tả | Tiếng Việt |
căn nhà | người bạn | căn nhà |
học hỏi | mái hiên | Học hỏi |
Trường học | hiên bên | Trường học |
Khách sạn | Cuối đùi | Khách sạn |
tiệc tại gia | Hương Phúc | Nhà khách |
buổi tiệc | phak | Nghỉ ngơi |
phòng | họng | phòng |
ក្រ | hẻm núi | Phòng tắm, WC |
j | dù che nắng | SỐNG |
sinh ra | Địa ngục! | Sinh ra, sinh ra |
mọi người | Khôn ngoan | Mọi người |
gia đình | Câm mồm đi | Gia đình |
பாரை | PHA TRỘN | NGÔN NGỮ |
chị tôi | đầy hơi | mối quan hệ |
mẹ mẹ | phở mè | Cha mẹ |
หลัววัวม | Quo-sing-tan | Hoa Thịnh Đốn |
Phần 1: Hỏi về trường
Nước Lào | chính tả | Tiếng Việt | |
A1 | ? | Sân thượng trong chậu bằng Lào, dù sai trái? | Bạn đã học tiếng Lào ở đâu? |
B1 | tôi học ở trường | Mở mái hiên ở phía đông của hiên nhà – đố | Tôi học ở phương Đông – quiz |
A2 | ? | Cổng phía đông – nghịch lý | Trường Đông – bến ở đâu? |
B2 | tại Viêng Chăn | chăn dù | ở Viêng Chăn |
Phần 2: Hỏi về chỗ ở khi đi du lịch
Nước Lào | chính tả | Tiếng Việt | |
A1 | ? | Hộp đựng ô? | Bạn nghỉ lại ở đâu |
B1 | ? | Tôi thả nấm môi Lan Xang, đập nồi? | Tôi ở khách sạn Lãng Xang, còn bạn thì sao? |
A2 | tôi đang ở Lào | Thắp năm không khôn bên Lào | Tôi sống với một gia đình người Lào (kiểu home stay) |
Phần 3: Hỏi về quê quán
Nước Lào | chính tả | Tiếng Việt | |
A1 | MẤT | Bạn đang đùa về cái nồi ô? | Bạn được sinh ra ở đâu? |
B1 | திப்பை பக்கை | Mặc dù một chút | ở Pakxe |
A2 | ? | Đồ sành sứ ngớ ngẩn, ấm trà mặc dù? | Và bạn sinh ra ở đâu? |
B2 | Tôi sinh ra ở Sinh Tân | Đùa bất chấp Quo-sing-tan | tôi sinh ra ở Washington |
Video về bài học:
Ngọc Sơn (biên tập)/ Nguồn: Lao language.com
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết NHỮNG TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !