Tiếng Việt |
Nước Lào |
chính tả |
Trường học |
Trường học |
Chúc ngủ ngon |
Bạn đã tốt nghiệp chưa? |
Bạn đã tốt nghiệp chưa? |
Bạn đang chạy phải không? |
Không, tôi vẫn còn là sinh viên |
, |
lăng nhăng, lăng nhăng |
Bạn đang ở năm nào? |
Bạn học năm nào? |
Theo mái hiên dù nghiêng? |
tôi đang học năm 3 trường đại học bách khoa |
คุ่วิ่วิต้วิ่วิต้ายตั่วิวิต้า |
Show hay dù không show, tội nghiệp phải chết xa |
tôi học xây dựng |
Tôi đã học được rằng tôi đã tạo ra |
Sự phân hủy của con cò |
Thời gian nào bạn đi học? |
หลิวิ่วิต้า |
chắc chắn thở dài |
Trường học bắt đầu lúc 8 giờ sáng |
สี่มี่มี่มื้อที่ |
Mỉm cười đáp lại |
Bạn có học cả buổi chiều không? |
Bạn có học được điều tương tự không? |
Theo sân thượng lên xuống? |
Vâng, tôi học từ 1 giờ sáng đến 4 giờ chiều |
1 4 |
Ôm, tè 1 mông chứ 4 mông |
Bạn có học tiếng Việt ở trường không? |
Bạn có học tiếng Việt ở trường không? |
Nói đến chanh Việt Nam, mặc dù nó không tốt? |
Vâng, chúng tôi học tiếng Việt 2 lần một tuần |
2 |
2 tấn sả Việt Nam và chanh Việt Nam |
Bạn thích môn học nào nhất? |
ღამება მარიმარი |
Xuống đáy thì bị mùa. |
Tôi thích học tiếng việt và toán |
កា ក្រ ក្រ្រ្រ |
Phát hiện chanh Việt Nam và chanh Việt Nam có gạch nối |
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn |
ดิดวิวิต้วิตั้น |
️ |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Từ vựng tiếng Lào: Chủ đề Trường học . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !