Khi tất cả các hoạt động trong ngày kết thúc, điều cuối cùng còn lại là giấc ngủ. Những từ phòng ngủ tiếng Lào bạn cần biết!
phòng ngủ dt. – – cổ họng non
giường dt. – – Ngôn ngữ giết người
giường một dt. – – Ngôn ngữ hỗ trợ
giường đôi dt. – – Tiếng chim cu gáy
Sử dụng một chiếc giường đơn – – xây dựng một ngọn núi cứu trợ
Đóng giường đôi lại – – Pap Tiger ho lớn
Bố trí phòng ngủ hợp lý – – tiếng vang hẹp của âm thanh dở dang
Vệ sinh giường chiếu – – lúc lắc bằng mây
giường sắt dt – – cót két
Giường sắt: – tiếng cót két
giường tre dt. – tục tĩu
Giường tre: – tiếng chim
nệm dt. – sữa
Nệm giường: – bung sữa
nệm lò xo dt. – tiếng ồn khôn ngoan
bông pad dt. – yêu
Nhồi gối bông: – mon lieu
gối đôi dt. – quái vật
gối đơn dt. – quái dị
vỏ gối dt. , – xoo mon, booc mon
Mua một cặp vỏ gối: – kung fu mềm
1 đt. (p.) – mụn trứng cá
Căng màn: – nổi mụn Muỗi Căng màn đi ngủ: – mụn có trả không
buồn ngủ t. , , – kiều mạch mới, cà tím mới, mùa xuân mới
Cậu bé ngái ngủ: – bế em bé vào trong
phòng ngủ dt. – cổ họng trẻ
Ngôi nhà có ba phòng ngủ: – huong mi hoong ri mong
ngủ dt. 1. – không
Ngủ ngon: – không nói lắp
ngủ dt. கான் நுல்க்கு – không thể cài đặt
Giấc ngủ của trẻ em: – em bé không thể được đưa vào bên trong
đèn ngủ dt – – nụ chúc ngủ ngon
thuốc ngủ dt. , – da mới, da lạ
Uống thuốc ngủ: – cài đặt làn da mới
♦ Không nên lạm dụng thuốc ngủ: குத்துக்கு கியு தியு – bò và đắp da mới khi bị mụn rộp
dậy đi ngủ. 1. – luồng mới
Rửa mặt để thức dậy: – mặt nạ tươi
♦ Uống trà cho tỉnh rượu: สับ้วลัยบุดชินที่ขัด – thơ đồng dao – 2.
Bà lão ngủ dậy không lo mất trộm: 灺族生生 – Thầu mè sợ bò, khôn thật đấy
ngủ dt. , – mẹ mẹ, có kong
Dùng tâm lý chiến ru ngủ thanh niên:
buồn ngủ t. – lĩnh vực mới
Giọng ngái ngủ: ក្រក្រក្រ្រ្រ – con đi làm
giấc ngủ không bình yên. คลับต้าตับต้าตัว – trẻ và già
Giấc ngủ không ổn định: – vải cao su được đặt và phân phối
mặt trời thức dậy – tuổi già
Dậy sớm: – dùng để đi tiểu tiện
giấc mơ , – ma, nhỏ
Nghĩ ra nhiều cái lạ :- phan pa la lai luong
♦ Giấc mơ: – mùi
♦ Mơ mộng: – không có người hâm mộ
dt ngạc nhiên. , , – phần, tốc độ, ul tn
Sợ hãi tỉnh dậy: – âm thanh
♦ Tiếng sét khiến nhiều người sợ hãi: – nó khuấy động số phận một cách háo hức và lan nhanh
♦ Anh ấy có xu hướng sợ hãi: – bộ váy của tôi có thể tự mãn được không?
Thức dậy. – tuổi già
Thức dậy giữa đêm, không thể ngủ lại: สับตับต้ามี่, ตับต้ยຉสำຉสี่ย้วิมตัน, ตฉ วิดมวับต้าม, không thể ngủ lại được. – Cang Khun còn trẻ, trẻ con và bò lổm ngổm
đt mơ màng. 1. – giấc mơ kỳ lạ
Nằm mơ thấy có người vào nhà: – giấc mơ lạ, bạn không nói được nữa
2. – Phượng hoàng – Mơ về những kỷ niệm xưa: không. – Phượng Hoàng rất nổi tiếng khi nói đến món ăn này.
3. – phap pha – Đừng mơ văn chương: குத்து – da phap thong luong văn chương mask kha go
chúc ngủ ngon tt. குத்துக்குத்தி – chưa cài đặt
Bạn ngủ có ngon không? – không cài con bò?
mê mẩn dt. 1. – Rửa lốp, Sạc lốp
Nằm mê man không biết gì : தி – già trẻ lớn bé
2. – mm me – mải mê đọc sách quên ăn : , – mm me pum, chôn hiền
chăn dt. (tr.) 1. – báng bổ
Chăn bông: – Phạm hôm nuôm
2. – một nụ cười hạnh phúc – Một cái chăn: สับสัวม ต้า – một cái chăn hạnh phúc
ngủ dtt. – Ngu ngốc ngu ngốc
Ngủ gật trong phòng họp: –
im lặng dtt. , – xốp, xốp
Buồn ngủ nhợt nhạt: – miếng bọt biển mềm
Ngọc Sơn (Tổng hợp)/ Nguồn: Từ Điển Việt-Lào-Việt
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết TỪ VỰNG TIẾNG LÀO: PHÒNG NGỦ . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !